Học từ vựng tiếng anh qua chủ đề xin việc
Page 1 of 1
Học từ vựng tiếng anh qua chủ đề xin việc
Khi viết CV hoặc phỏng vấn xin việc sẽ có một nhóm từ mới bạn hay gặp ngoài mảng năng lực của bạn. Trong bài học này, Đại kỷ nguyên tập kết những từ, cụm từ hay gặp nhất.
>> Học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh chủ đề nghề nghiệp
>> Tip trả lời phỏng vấn tiếng anh kế toán giúp bạn thành công
Align (v) – /əˈlaɪn/: sắp xếp
Ambitious (adj) – /æmˈbɪʃ.əs/: tham vọng
An in-person/face-to-face interview: cuộc phỏng vấn trực tiếp
Analytical nature – /ˌæn.əlˈɪt.ɪk. ˈneɪ.tʃɚ/: kinh nghiệm phân tích
Asset (n) – /ˈæs.et/: người có ích
Benefit (n) – /ˈben.ɪ.fɪt/: lợi ích
Challenged (adj) – /ˈtʃæl.əndʒd/: bị thách thức
Company (n) – /ˈkʌm.pə.ni/: công ty
CV (Curriculum Vitae) (= "resume" in American English): Bản lý lịch
Employer (n) – /ɪmˈplɔɪ.ɚ/: người tuyển dụng
Eventually (adv)- /ɪˈven.tʃu.əl/: cùng tận, sau cùng
Goal oriented – /ɡəʊl ˈɔriˌɛnt/: có mục tiêu
Good fit – /ɡʊd. fɪt/: người phù hợp
Headhunter (n) -/ ˈhedhʌntə(r)/: đơn vị / chuyên gia săn đầu người
Hiring manager – /ˈhaɪr.ɪŋ.ˈmæn.ə.dʒɚ/: người chịu bổn phận việc tuyển dụng trong một công ty
HR department – / eɪtʃ. ɑr.dɪˈpɑːrt.mənt/: phòng ban nhân sự
Important (adj) – /ɪmˈpɔːr.tənt: quan trọng
Interpersonal skills – /ˌɪn.t̬ɚˈpɝː.sən.əl. skɪlz/: chuyên môn bàn giao tiếp
Job advertisement – /dʒɑːb. ˈæd.vɝː.taɪz.mənt/: truyền bá tuyển dụng
Job board – /dʒɑːb.bɔːrd/: bảng công việc
Letter of speculation = cover letter: đơn xin việc
Listing (n) – /ˈlɪs.tɪŋ/: danh sách
More responsibility – /mɔːr. ɪˌspɑːn.səˈbɪl.ə.t̬i/: nhiều nhiệm vụ hơn
Opening (n) – /ˈoʊ.pənɪŋ/: việc/ chức vụ chưa có người đảm nhận
Opportunities for growth: các thời cơ phát triển
Pride myself – /praɪd. maɪˈself/: tự hào về bản thân
Pro-active /self-starter: người chủ động
Problem solving – /ˈprɑː.bləm. sɑːlvɪŋ/: xử lý khó khăn
Recruiter (n) – /rɪˈkruːt/: tòa nhà tuyển dụng
Salary = pay (n) : tiền lương
Skill (n) – /skɪl/: kỹ năng
Strength (n) – /streŋθ/: ưu điểm, ưu điểm
Supervisor (n) – /ˈsuː.pɚ.vaɪz/: sếp, người giám sát
Self confident – /ˌselfˈkɑːn.fə.dənt/: tự tin
Team player – /ˈtiːm ˌpleɪ.ɚ/: đồng đội, thành viên trong đội
Thinking outside the box: có tư duy sáng tạo
Tight deadline – /taɪt.ˈded.laɪn/: hạn cuối, hạn chót gần kề
To be shortlisted: được chọn (tức là sau đó có thể được call đi phỏng vấn)
To fill in an application (form): điền thông tin dữ liệu vào đơn xin việc
To supply references: các tài liệu xem xét về lý lịch của người được thử hỏi vấn
Trade publication – /treɪd. ˌpʌb.ləˈkeɪ.ʃən/: ấn phẩm thương mại
Under pressure – /ˈʌn.dɚ. ˈpreʃ.ɚ/: bị áp lực
Vacancy (n) – /ˈveɪ.kən.si/: một vị trí địa lý hoặc chức phận còn bỏ trống
Work ethic – /ˈwɝːk ˌeθ.ɪk/: đạo đức nghề nghiệp
Work style – /wɝːk. staɪl/: cá tính làm việc
Work well – /wɝːk. wel/: công tác hiệu quả
Ví dụ:
You will be shortlisted if you know how lớn write CV.
Bạn sẽ có được chọn nếu bạn biết viết CV.
Thinking outside the box is very necessary skill but work ethic is much more important.
Sáng tạo là một chuyên môn rất bức thiết nhưng mà đạo đức nghề nghiệp cần thiết hơn các.
You will be more believable if you supply references lớn the employer.
Bạn sẽ trở thành đáng tin cậy hơn nếu bạn cung ứng tin tức người phân tích - đánh giá cho nhà thử hỏi vấn.
Being self-confident is very important when you are in an interview.
Tự tin tối khẩn khi bạn phỏng vấn.
Solving problems skill will be exposed when you answer some strange questions.
Kỹ năng xử lý bài toán sẽ dễ dàng có được bộc lộ khi bạn giải đáp nhiều câu hỏi kỳ lạ.
Tham khảo thêm:
.>> 3 bước học tiếng anh cho người mới bắt đầu
Similar topics
» 17 Từ vựng tiếng anh du lịch
» Lựa chọn khóa học tiếng anh giao tiếp tại tphcm cho thăng tiến công việc
» Học tiếng anh giao tiếp cấp tốc với thuật ngữ tiếng anh ngành quảng cáo
» Học tiếng anh qua bài hát happy new year
» 14 câu hỏi phỏng vấn tiếng anh ngân hàng
» Lựa chọn khóa học tiếng anh giao tiếp tại tphcm cho thăng tiến công việc
» Học tiếng anh giao tiếp cấp tốc với thuật ngữ tiếng anh ngành quảng cáo
» Học tiếng anh qua bài hát happy new year
» 14 câu hỏi phỏng vấn tiếng anh ngân hàng
Page 1 of 1
Permissions in this forum:
You cannot reply to topics in this forum
|
|